10 phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Anh

1. You are too much : Bạn rắc rối quá.
2. With pleasure: Sẵn sàng hân hạnh
3. Break a leg! = Good luck !: Chúc may mắn!
4. Watch your tongue! and Watch your mounth.

Nói phải giữ mồm miệng chứ.
5. Same to you: Bạn cũng vậy thôi
6. Speak of the devil : Thiêng thế mới nhắc tới đã thấy đến...
7. Over my dead body: Bước qua xác tôi.
8. Never in my life: Thề cả đời tôi.
9. Remeber me to someone: Cho tôi gửi lời hỏi thăm....
10. Right away : Ngay tức khắc
Share
Tweet
Pin
Share
No nhận xét

Học tiếng anh miễn phí dành cho các bạn tại đà nẵng

• Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chán nản vì cách dạy "nói - chép"?
• Bạn muốn chuyên sâu những điểm ngữ pháp để sử dụng chúng nhuần nhuyễn hơn?
• Bạn luyên thi TOEIC nhưng thi mãi không qua và muốn tìm một nơi giúp bạn giỏi thật sự?
• Bạn thấy Trung tâm tiếng anh tại đà nẵng Secret được quảng bá khắp Hòa Khánh và muốn tìm hiểu xem sản phẩm của công ty như thế nào?
• Hay là bạn vô tình đọc được những dòng này, thấy tò mò và muốn tham gia thử?

XIN CHÚC MỪNG, BẠN ĐÃ BỊ CUỐN HÚT
----------------------------------------------------------
Thời gian: 9h sáng thứ 7 ngày 13.09.2014
Địa điểm: Trung tâm tiếng anh Secret Việt Nam, 29 Nguyễn Đình Trọng.
----------------------------------------------------------
Sẽ có 2 lớp cho bạn lựa chọn:

1. LỚP PHÁT ÂM & TỪ VỰNG:
- Trải nghiệm lớp học chuẩn phát âm Mỹ.
- Trải nghiệm cách thức nhớ từ vựng siêu lâu.
- Trải nghiệm phong cách học tiếng Anh vui nhộn, năng động nhưng vẫn tiếp thu kiến thức một cách hiệu quả.

>>LINK ĐĂNG KÝ: http://bit.ly/1rJYFrJ

2. LỚP NGỮ PHÁP:
- Trải nghiệm cách hệ thống kiến thức ngữ pháp của Secret.
- Những kiến thức mở rộng & chuyên sâu từ kinh nghiệm học tiếng Anh của giảng viên.

>>LINK ĐĂNG KÝ: http://bit.ly/1AAmCqk
Mọi thắc mắc xin liên hệ: Ms.Diệu 0935.651.251 or 0169.864.3010
Hotline: 0511 6 555 567
Website: http://Secretvietnam.com
Fanpage: Seenglish
----------------------------------------------------------
Câu trả lời không nằm trong sự suy đoán, mà là trải nghiệm của chính bạn.
Hãy tham gia, bí mật sẽ được bật mí!
Chúc các bạn học thật giỏi tiếng anh sau chiến đi này

- - - Nội dung đã được cập nhật ngày 12-09-2014 lúc 02:36 PM - - -

trung tâm đào tạo tiếng anh
Thấu hiểu những khó khăn của người Việt khi tiếp cận giáo trình học nước ngoài, Secret Vietnam quyết tâm tạo nên một giáo trình ưu việt do chính người Việt viết, theo tiêu chuẩn quốc tế, để người Việt có thể học tiếng Anh một cách tốt nhất.



Đứng ở vị trí người Việt học tiếng Anh, từ cách tiếp cận đến những kiến thức mà người học bị hỏng, Giáo trình Secret sẽ khắc phục những nhược điểm của giáo trình nước ngoài và thay vào đó là phương pháp kết hợp văn hóa 2 ngôn ngữ Việt – Anh một cách sáng tạo giúp người Việt có thể hiểu tiếng Anh một cách dễ dàng nhất và hiệu quả nhất.



Cụ thể giáo trình Secret gồm 3 phần cơ bản:



- Giáo trình động lực (10 ngày đầu): truyền động lực học tiếng Anh, test kiến thức đầu vào và định hướng cho mỗi học viên.

- Giáo trình phát âm (Pronunciation): Gồm 42 video clip do Secret thực hiện với khẩu hình miệng chuẩn (giọng Mỹ) của giảng viên nước ngoài. Mỗi âm có 21 từ đơn và 6 cặp so sánh, 3 câu ví dụ. Phối hợp giữa clip và giáo trình giấy giúp học viên học nhanh hơn. Vì với video khẩu hình miệng, học viên có thể cảm nhận bằng thị giác và thính giác một cách trực quan vừa chuẩn xác vừa nhớ lâu. Đặc biệt có sự so sánh giữa các cặp từ phát âm gần giống nhau giúp người học có thể tránh được những nhầm lẫn, sai sót.

- Giáo trình từ vựng(Vocabulary): gồm 16 clip xoay quanh 16 chủ đề thông dụng trong cuộc sốn. Mỗi chủ đề gồm 63 từ. Nhưng với mục tiêu 3000 từ, Secret phát huy cách học từ theo nhóm (N- V - ADJ). Điểm nổi bật là cách tiếp cận và minh họa từ vựng bằng những hình ảnh thiết thực, gần gũi với đời sống người Việt sẽ dễ đi sâu vào tiềm thức; những từ thực sự thông dụng và cần thiết trong cuộc sống hằng ngày.

- Giáo trình ngữ pháp (Grammar): gồm 136 điểm ngữ pháp cơ bản và chi tiết trong tiếng Anh, nhưng với phương pháp hoàn toàn mới, người học không phải “gặm” từng công thức khó nhớ, khô khan như cách học truyền thống. Sự sáng tạo trong giáo trình này là tận dụng đến 40% nét tương đồng giữa tiếng Anh và tiếng Việt, 60% còn lại sẽ áp dụng phương pháp thay thế lồng ghép những từ thực tiễn gần gũi trong cuộc sống vào cấu trúc giúp người học có thể nhớ các cấu trúc ngữ pháp một cách tự nhiên và dễ dàng như đang học tiếng Việt. Hệ thống bài tập, ví dụ đa dạng vừa gần gũi, vui nhộn nhưng bổ ích và bổ trợ thêm nhiều kiến thức khoa học – đời sống… Phần thực hành, học viên sẽ được hiện thực hóa những mẫu câu giao tiếp hằng ngày, cùng những trò chơi hài hước sẽ “xóa sạch” những buổi học ngữ pháp nhàm chán và bạn sẽ “nhâm nhi ngữ pháp” một cách tự nhiên và nhanh nhất!



Sau khi hoàn thành 3 phần cơ bản theo giáo trình trên, học viên sẽ được tổng hợp các kỹ năng “Nge – Nói – Đọc – Viết” qua quá trình cọ xát thực tế để thực hành những kiến thức đã được học.



Ngoài việc truyền đạt kiến thức tiếng Anh, trung tâm còn có sự kiện bổ trợ mỗi tháng cho các bạn học viên, nhằm rèn luyện những kỹ năng sống cần thiết để các bạn có thể ứng dụng trong công việc, phỏng vấn sau khi ra trường.

Điều đặc biệt giáo trình này không chỉ dành riêng cho Secret mà sẽ được hoàn thiện từng ngày để trở thành giáo trình hoàn chỉnh nhất và ưu việt nhất đáp ứng cho nhu cầu đào tạo tiếng Anh tại Đà Nẵng và cả nước trong 5 năm đến

Share
Tweet
Pin
Share
No nhận xét


[Trích dẫn] “Nếu bạn không thử, bạn sẽ không bao giờ biết!”

[Câu chuyện vui]

Có một tên ăn mày rất nghèo khổ. Một hôm, do không chịu nổi cảnh nghèo, hắn đành cầu xin thượng đế:
- Lạy ngài, hãy cho con được trúng số.

Tối hôm đó có kết quả xổ số. Nhưng người trúng lại là kẻ khác. Hắn lại xin 1 lần nữa:
- Lạy ngài, xin hãy cho con được trúng số dù chỉ 1 lần.

Nhưng lần này, người trúng vẫn lại là kẻ khác. Hắn bắt đầu trách Thượng đế:
- Lạy ngài, con đã thành khẩn như thế, sao ngài không đoái hoài gì đến con. Ngài muốn con chết đói ư?

Lúc đó chợt có tiếng nói vang rền từ trên không vọng xuống:
Ta rất muốn giúp con, nhưng trước tiên con phải mua vé số đã chứ!

[Bài học kinh nghiệm]

“Muốn trúng số ít nhất phải mua vé số!” :3

Muốn đạt được một thứ gì đó, ít nhất ta cũng nên thử chứ nhỉ?

- Muốn trúng số? Cũng được, bốc thử 1 tờ xem sao (Ad không cấm cũng như khuyến khích các bạn đâu nhé :3)
- Muốn biết mình là tài năng âm nhạc hay không? Thử luyện tập và tham gia một cuộc thi ca nhạc nào đó xem mọi người phản ứng như thế nào. Sinh hoạt lớp, văn nghệ của trường, Vietnam Idol, The Voice,... hoặc ghi âm rồi up lên youtube share cho bạn bè?
- Bạn có máu kinh doanh? Tự mở một quán trà chanh, một quán ăn vặt nho nhỏ chẳng hạn
- Thích nấu ăn? Rũ bạn bè về nhà, lăn vào bếp để thực hành và đãi bạn bè một bữa. Nếu lần sau bạn bè dám quay lại để thưởng thức, bạn đã thành công :p
- Bạn thầm thương trộm nhớ một ai đó nhưng không biết liệu người ta có kết bạn không? Hãy mạnh dạn, mặc dù nguy cơ trở thành bạn rất cao * I know this feeling, bro! *
...

“20 năm nữa, bạn sẽ tiêc nuối về những điều bạn không làm hôm nay hơn là những điều bạn đã làm…” - Mark Twain

[Tiếng Anh] Thì tương lai đơn


Cấu trúc đơn giản: S + will + …
- Một hành động sẽ xãy ra trong tương lai
- Một việc thể hiện sự quyết tâm
Ví dụ:

Everything will be okay!
(Mọi chuyện rồi sẽ ổn thôi!)

​
She will be loved - Maroon 5
(Cô ấy sẽ được yêu! <3)

The autumn will come soon
(Mùa thu sẽ đến sớm thôi)

Oh no, we will go to school again next week!
(Oh không, tụi mình sẽ đi học lại vào tuần sau)

I won’t give up!
(Anh sẽ không bỏ cuộc đâu!)

* Will be = will + tobe: dạng tương lai đơn của động từ tobe
* Will + not = won’t: sẽ không / won’t be: dạng phủ định của tobe trong thì tương lai đơn

(c) Today!
Bạn định sẽ làm gì? ^^

Hãy comment một ví dụ để cùng nhau trao đổi với ad ngay tại đây nhé!
Share
Tweet
Pin
Share
No nhận xét
wound (n) , (v) /waund/ vết thương, thương tích; làm bị thường, gây thương tích
wounded (adj) /'wu:ndid/ bị thương
wrap (v) /ræp/ gói, bọc, quấn
wrapping (n) /'ræpiɳ/ vật bao bọc, vật quấn quanh
wrist (n) /rist/ cổ tay
write (v) /rait/ viết
writing (n) /´raitiη/ sự viết
written (adj) /'ritn/ viết ra, được thảo ra
writer (n) /'raitə/ người viết
wrong adj., (adv) /rɔɳ/ sai
go wrong mắc lỗi, sai lầm
wrongly (adv) /´rɔηgli/ một cách bất công, không đúng
yard (n) /ja:d/ lat, thước Anh (bằng 0, 914 mét)
yawn (v) (n) /jɔ:n/ há miệng; cử chỉ ngáp
yeah exclamation /jeə/ vâng, ừ
year (n) /jə:/ năm
yellow adj., (n) /'jelou/ vàng; màu vàng
yes exclamation, (n) /jes/ vâng, phải, có chứ
yesterday (adv)., (n) /'jestədei/ hôm qua
yet (adv)., conj. /yet/ còn, hãy cỏn, còn nữa; như mà, xong, tuy thế, tuy nhiên
you pro (n) /ju:/ anh, chị, ông, bà, ngài, ngươi, mày; các anh, các chị, các ông, các bà, các ngài, các người, chúng mày
young (adj) /jʌɳ/ trẻ, trẻ tuổi, thanh niên
your det. /jo:/ của anh, của chị, của ngài, của mày; của các anh, của các chị, của các ngài, của chúng mày
yours pro (n) /jo:z/ cái của anh, cái của chị, cái của ngài, cái của mày; cái của các anh, cái của các chị, cái của các ngài, cái của chúng mày
yourself pro (n) /jɔ:'self/ tự anh, tự chị, chính anh, chính mày, tự mày, tự
mình
youth (n) /ju:θ/ tuổi trẻ, tuổi xuân, tuổi thanh niên, tuổi niên thiếu
zero number /'ziərou/ số không

zone (n) /zoun/ khu vực, miền, vùng
Share
Tweet
Pin
Share
No nhận xét
whose det., pro (n) /hu:z/ của ai
why (adv) /wai/ tại sao, vì sao
wide (adj) /waid/ rộng, rộng lớn
widely (adv) /´waidli/ nhiều, xa; rộng rãi
width (n) /wɪdθ; wɪtθ/ tính chất rộng, bề rộng
wife (n) /waif/ vợ
wild (adj) /waɪld/ dại, hoang
wildly (adv) /waɪldli/ dại, hoang
will modal (v) (n) /wil/ sẽ; ý chí, ý định
willing (adj) /´wiliη/ bằng lòng, vui lòng, muốn
willingly (adv) /'wiliηli/ sẵn lòng, tự nguyện
unwilling (adj) /ʌn´wiliη/ không sẵn lòng, miễn cưỡng
unwillingly (adv) /ʌn´wiliηgli/ không sẵn lòng, miễn cưỡng
willingness (n) /´wiliηnis/ sự bằng lòng, sự vui lòng
win (v) /win/ chiếm, đọat, thu được
winning (adj) /´winiη/ đang dành thắng lợi, thắng cuộc
wind (v) /wind/ quấn lại, cuộn lại
wind sth up lên dây, quấn, giải quyết
wind (n) /wind/ gió
window (n) /'windəʊ/ cửa sổ
wine (n) /wain/ rượu, đồ uống
wing (n) /wiη/ cánh, sự bay, sự cất cánh
winner (n) /winər/ người thắng cuộc
winter (n) /ˈwɪntər/ mùa đông
wire (n) /waiə/ dây (kim loại)
wise (adj) /waiz/ khôn ngoan, sáng suốt, thông thái
wish (v) (n) /wi∫/ ước, mong muốn; sự mong ước, lòng mong muốn
with prep. /wið/ với, cùng
withdraw (v) /wɪðˈdrɔ , wɪθˈdrɔ/ rút, rút khỏi, rút lui
within prep. /wið´in/ trong vong thời gian, trong khoảng thời gian
without prep. /wɪðˈaʊt , wɪθaʊt/ không, không có
witness (n) , (v) /'witnis/ sự làm chứng, bằng chứng; chứng kiến, làm chứng
woman (n) /'wʊmən/ đàn bà, phụ nữ
wonder (v) /'wʌndə/ ngạc nhiên, lấy làm lạ, kinh ngạc
wonderful (adj) /´wʌndəful/ phi thường, khác thường, kỳ diệu, tuyệt vời
wood (n) /wud/ gỗ
wooden (adj) /´wudən/ làm bằng gỗ
wool (n) /wul/ len
word (n) /wə:d/ từ
work (v) (n) /wɜ:k/ làm việc, sự làm việc
working (adj) /´wə:kiη/ sự làm, sự làm việc
worker (n) /'wə:kə/ người lao động
world (n) /wɜ:ld/ thế giới
worry (v) (n) /'wʌri/ lo lắng, suy nghĩ; sự lo lắng, suy nghĩ
worrying (adj) /´wʌriiη/ gấy lo lắng, gây lo nghĩ
worried (adj) /´wʌrid/ bồn chồn, lo nghĩ, tỏ ra lo lắng
worse, worst bad xấu
worship (n) , (v) /ˈwɜrʃɪp/ sự tôn thờ, sự tôn sùng; thờ, thờ phụng, tôn thờ
worth (adj) /wɜrθ/ đáng giá, có giá trị


would modal (v) /wud/
Share
Tweet
Pin
Share
No nhận xét
wash (v) /wɒʃ , wɔʃ/ rửa, giặt
washing (n) /'wɔʃiɳ/ sự tắm rửa, sự giặt
waste (v) (n) , (adj) /weɪst/ lãng phí, uổng phí; vùng hoang vu, sa mạc; bỏ hoang
watch (v) (n) /wɔtʃ/ nhìn, theo dõi, quan sát; sự canh gác, sự canh phòng
water (n) /'wɔ:tə/ nước
wave (n) , (v) /weɪv/ sóng, gợn nước; gợn sóng, uốn thành sóng
way (n) /wei/ đường, đường đi
we pro (n) /wi:/ chúng tôi, chúng ta
weak (adj) /wi:k/ yếu, yếu ớt
weakness (n) /´wi:knis/ tình trạng yếu đuối, yếu ớt
wealth (n) /welθ/ sự giàu có, sự giàu sang
weapon (n) /'wepən/ vũ khí
wear (v) /weə/ mặc, mang, đeo
weather (n) /'weθə/ thời tiết
web (n) /wɛb/ mạng, lưới
the Web (n)
website (n) không gian liên tới với Internet
wedding (n) /ˈwɛdɪŋ/ lễ cưới, hôn lễ
Wednesday (n) (abbr. Wed., Weds.) /´wensdei/ thứ 4
week (n) /wi:k/ tuần, tuần lễ
weekend (n) /¸wi:k´end/ cuối tuần
weekly (adj) /´wi:kli/ mỗi tuần một lần, hàng tuần
weigh (v) /wei/ cân, cân nặng
weight (n) /'weit/ trọng lượng
welcome (v) (adj) (n) , exclamation /'welkʌm/ chào mừng, hoan nghênh
well (adv)., adj., exclamation /wel/ tốt, giỏi; ôi, may quá!
as well (as) cũng, cũng như
well known know
west (n) , (adj) (adv) /west/ phía Tây, theo phía tây, về hướng tây
western (adj) /'westn/ về phía tây, của phía tây
wet (adj) /wɛt/ ướt, ẩm ướt
what pro (n)det. /wʌt/ gì, thế nào
whatever det., pro (n) /wɔt´evə/ bất cứ thứ gì, bất kể thứ gì
wheel (n) /wil/ bánh xe
when (adv)., pro (n)conj. /wen/ khi, lúc, vào lúc nào
whenever conj. /wen'evə/ bất cứ lúc nào, lúc nào
where (adv)., conj. /weər/ đâu, ở đâu; nơi mà
whereas conj. /weə'ræz/ nhưng ngược lại, trong khi
wherever conj. / weər'evə(r)/ ở bất cứ nơi nào, ở bất cứ nơi đâu
whether conj. /´weðə/ có..không; có... chăng; không biết có.. không
which pro (n)det. /witʃ/ nào, bất cứ.. nào; ấy, đó
while conj., (n) /wail/ trong lúc, trong khi; lúc, chốc, lát
whilst conj. (especially BrE) /wailst/ trong lúc, trong khi
whisper (v) (n) /´wispə/ nói thì thầm, xì xào; tiếng nói thì thầm, tiếng xì xào
whistle (n) , (v) /wisl/ sự huýt sáo, sự thổi còi; huýt sáo, thổi còi
white adj., (n) /wai:t/ trắng; màu trắng
who pro (n) /hu:/ ai, người nào, kẻ nào, người như thế nào
whoever pro (n) /hu:'ev / ai, người nào, bất cứ ai, bất cứ người nào, dù ai
whole (adj) (n) /həʊl/ bình an vô sự, không suy suyển, không hư hỏng; toàn bộ, tất cả, toàn thể


whom pro (n) /hu:m/ ai, người nào; người mà
Share
Tweet
Pin
Share
No nhận xét
value (n) , (v) /'vælju:/ giá trị, ước tính, định giá
van (n) /væn/ tiền đội, quân tiên phong; xe tải
variation (n) /¸veəri´eiʃən/ sự biến đổi, sự thay đổi mức độ, sự khác nhau
variety (n) /və'raiəti/ sự đa dạng, trạng thái khác nhau
various (adj) /veri.əs/ khác nhau, thuộc về nhiều loại
vary (v) /'veəri/ thay đổi, làm cho khác nhau, biến đổi
varied (adj) /'veərid/ thuộc nhiều loại khác nhau, những vẻ đa dạng
vast (adj) /vɑ:st/ rộng lớn, mênh mông
vegetable (n) /ˈvɛdʒtəbəl , ˈvɛdʒɪtəbəl/ rau, thực vật
vehicle (n) /'vi:hikl/ xe cộ
venture (n) , (v) /'ventʃə/ sự án kinh doanh, công việc kinh doanh; liều, mạo hiểm, cả gan
version (n) /'və:∫n/ bản dịch sang một ngôn ngữ khác
vertical (adj) /ˈvɜrtɪkəl/ thẳng đứng, đứng
very (adv) /'veri/ rất, lắm
via prep. /'vaiə/ qua, theo đường
victim (n) /'viktim/ nạn nhân
victory (n) /'viktəri/ chiến thắng
video (n) /'vidiou/ video
view (n) , (v) /vju:/ sự nhìn, tầm nhìn; nhìn thấy, xem, quan sát
village (n) /ˈvɪlɪdʒ/ làng, xã
violence (n) /ˈvaɪələns/ sự ác liệt, sự dữ dội; bạo lực
violent (adj) /'vaiələnt/ mãnh liệt, mạnh mẽ, hung dữ
violently (adv) /'vaiзlзntli/ mãnh liệt, dữ dội
virtually (adv) /'və:tjuəli/ thực sự, hầu như, gần như
virus (n) /'vaiərəs/ vi rút
visible (adj) /'vizəbl/ hữu hình, thấy được
vision (n) /'viʒn/ sự nhìn, thị lực
visit (v) (n) /vizun/ đi thăm hỏi, đến chơi, tham quan; sự đi thăm, sự thăm viếng
visitor (n) /'vizitə/ khách, du khách
vital (adj) /'vaitl/ (thuộc) sự sống, cần cho sự sống
vocabulary (n) /və´kæbjuləri/ từ vựng
voice (n) /vɔis/ tiếng, giọng nói
volume (n) /´vɔlju:m/ thế tích, quyển, tập
vote (n) , (v) /voʊt/ sự bỏ phiếu, sự bầu cử; bỏ phiếu, bầu cử
wage (n) /weiʤ/ tiền lương, tiền công
waist (n) /weist/ eo, chỗ thắt lưng
wait (v) /weit/ chờ đợi
waiter, waitress (n) /'weitə/ người hầu bàn, người đợi, người trông chờ
wake (up) (v) /weik/ thức dậy, tỉnh thức
walk (v) (n) /wɔ:k/ đi, đi bộ; sự đi bộ, sự đi dạo
walking (n) /'wɔ:kiɳ/ sự đi, sự đi bộ
wall (n) /wɔ:l/ tường, vách
wallet (n) /'wolit/ cái ví
wander (v) (n) /'wɔndə/ đi lang thang; sự đi lang thang
want (v) /wɔnt/ muốn
war (n) /wɔ:/ chiến tranh
warm adj., (v) /wɔ:m/ ấm, ấm áp; làm cho nóng, hâm nóng
warmth (n) /wɔ:mθ/ trạng thái ấm, sự ấm áp; hơi ấm
warn (v) /wɔ:n/ báo cho biết, cảnh báo


warning (n) /'wɔ:niɳ/ sự báo trước, lời cảnh báo
Share
Tweet
Pin
Share
No nhận xét
unique (adj) /ju:´ni:k/ độc nhất vô nhị
unit (n) /'ju:nit/ đơn vị
unite (v) /ju:´nait/ liên kết, hợp nhất, hợp lại, kết thân
united (adj) /ju:'naitid/ liên minh, đoàn kết, chung, thống nhất
universe (n) /'ju:nivə:s/ vũ trụ
university (n) /¸ju:ni´və:siti/ trường đại học
unkind kind /ʌn´kaind/ không tử tế, không tốt
unknown know /'ʌn'noun/ không biết, không được nhận ra
unless conj. /ʌn´les/ trừ phi, trừ khi, nếu không
unlike like /ʌn´laik/ không giống, khác
unlikely likely /ʌnˈlaɪkli/ không có thể xảy ra, không chắc chắn; không có thực
unload load /ʌn´loud/ tháo, dỡ
unlucky lucky /ʌn´lʌki/ không gặp may, không may mắn
unnecessary necessary /ʌn'nesisəri/ không cần thiết, không mong muốn
unpleasant pleasant /ʌn'plezənt/ không dễ chịu, khó chịu
unreasonable reasonable /ʌnˈrizənəbəl/ vô lý, vượt quá giới hạn của cái hợp lý
unsteady steady /ʌn´stedi/ không đúng mực, không vững, không chắc
unsuccessful successful /¸ʌnsək´sesful/ không thành công, không thành đạt
untidy tidy /ʌn´taidi/ không gọn gàng, không ngăn nắp, lộn xộn
until (also till) conj., prep. /ʌn´til/ trước khi, cho đến khi
unusual, unusually usual /ʌn´ju:ʒuəl/ hiếm, khác thường
unwilling, unwillingly willing /ʌn´wiliη/ không muốn, không có ý định
up (adv)., prep. /Λp/ ở trên, lên trên, lên
upon prep. /ə´pɔn/ trên, ở trên
upper (adj) /´ʌpə/ cao hơn
upset (v) (adj) /ʌpˈsɛt/ làm đổ, đánh đổ
upsetting (adj) /ʌp´setiη/ tính đánh đổ, làm đổ
upside down (adv) /´ʌp¸said/ lộn ngược
upstairs (adv) (adj) (n) /´ʌp´stɛəz/ ở tên gác, cư ngụ ở tầng gác; tầng trên, gác
upwards (also upward especially in NAmE) (adv)
upward (adj) /'ʌpwəd/ lên, hướng lên, đi lên
urban (adj) /ˈɜrbən/ (thuộc) thành phố, khu vực
urge (v) (n) /ə:dʒ/ thúc, giục, giục giã; sự thúc đẩy, sự thôi thúc
urgent (adj) /ˈɜrdʒənt/ gấp, khẩn cấp
us pro (n) /ʌs/ chúng tôi, chúng ta; tôi và anh
use (v) (n) /ju:s/ sử dụng, dùng; sự dùng, sự sử dụng
used (adj) /ju:st/ đã dùng, đã sử dụng
used to sth/to doing sth sử dụng cái gì, sử dụng để làm cái gì
used to modal (v) đã quen dùng
useful (adj) /´ju:sful/ hữu ích, giúp ích
useless (adj) /'ju:slis/ vô ích, vô dụng
user (n) /´ju:zə/ người dùng, người sử dụng
usual (adj) /'ju:ʒl/ thông thường, thường dùng
usually (adv) /'ju:ʒәli/ thường thường
unusual (adj) /ʌn´ju:ʒuəl/ hiếm, khác thường, đáng chú ý
unusually (adv) /ʌn´ju:ʒuəlli/ cực kỳ, khác thường
vacation (n) /və'kei∫n/ kỳ nghỉ hè, kỳ nghỉ lễ; ngày nghỉ, ngày lễ
valid (adj) /'vælɪd/ chắc chắn, hiệu quả, hợp lý
valley (n) /'væli/ thung lũng


valuable (adj) /'væljuəbl/ có giá trị lớn, đáng giá
Share
Tweet
Pin
Share
No nhận xét
truly (adv) /'tru:li/ đúng sự thật, đích thực, thực sự
Yours Truly (NAmE) lời kết thúc thư (bạn chân thành của...)
trust (n) , (v) /trʌst/ niềm tin, sự phó thác; tin, tin cậy, phó thác
truth (n) /tru:θ/ sự thật
try (v) /trai/ thử, cố gắng
tube (n) /tju:b/ ống, tuýp
Tuesday (n) (abbr. Tue., Tues.) /´tju:zdi/ thứ 3
tune (n) , (v) /tun , tyun/ điệu, giai điệu; lên dây, so dây (đàn)
tunnel (n) /'tʌnl/ đường hầm, hang
turn (v) (n) /tə:n/ quay, xoay, vặn; sự quay, vòng quay
TV television vô tuyến truyền hình
twice (adv) /twaɪs/ hai lần
twin (n) , (adj) /twɪn/ sinh đôi, tạo thành cặp; cặp song sinh
twist (v) (n) /twist/ xoắn, cuộn, quắn; sự xoắn, vòng xoắn
twisted (adj) /twistid/ được xoắn, được cuộn
type (n) , (v) /taip/ loại, kiểu, mẫu; phân loại, xếp loại
typical (adj) /´tipikəl/ tiêu biểu, điển hình, đặc trưng
typically (adv) /´tipikəlli/ điển hình, tiêu biểu
tyre (n) (BrE) (NAmE tire) /'taiз/ lốp, vỏ xe
ugly (adj) /'ʌgli/ xấu xí, xấu xa
ultimate (adj) /ˈʌltəmɪt/ cuối cùng, sau cùng
ultimately (adv) /´ʌltimətli/ cuối cùng, sau cùng
umbrella (n) /ʌm'brelə/ ô, dù
unable able /ʌn´eibl/ không thể, không có khẳ năng (# có thể)
unacceptable acceptable /¸ʌnək´septəbl/ không thể chấp nhận
uncertain certain /ʌn'sə:tn/ không chắc chắn, khôn biết rõ ràng
uncle (n) /ʌηkl/ chú, bác
uncomfortable comfortable /ʌη´kʌmfətəbl/ bất tiện, không tiện lợi
unconscious conscious /ʌn'kɔnʃəs/ bất tỉnh, ngất đi
uncontrolled control /'ʌnkən'trould/ không bị kiềm chế, không bị kiểm tra
under prep., (adv) /'ʌndə/ dưới, ở dưới; ở phía dưới, về phía dưới
underground (adj) (adv) /'ʌndəgraund/ dưới mặt đất, ngầm dưới đất; ngầm
underneath prep., (adv) /¸ʌndə´ni:θ/ dưới, bên dưới
understand (v) /ʌndə'stænd/ hiểu, nhận thức
understanding (n) /ˌʌndərˈstændɪŋ/ trí tuệ, sự hiểu biết
underwater adj., (adv) /´ʌndə¸wɔtə/ ở dưới mặt nước, dưới mặt nước
underwear (n) /'ʌndəweə/ quần lót
undo do /ʌn´du:/ tháo, gỡ, xóa, hủy bỏ
unemployed employ /¸ʌnim´plɔid/ không dùng, thất nghiệp
unemployment employment /'Δnim'ploimзnt/ sự thất nghiệp, tình trạng thất nghiệp
unexpected, unexpectedly expect /¸ʌniks´pektid/ bất ngờ, đột ngột, gây ngạc nhiên
unfair, unfairly fair /ʌn´fɛə/ không đúng, không công bằng, gian lận
unfortunate (adj) /Λnfo:'t∫әneit/ không may, rủi ro, bất hạnh
unfortunately (adv) /ʌn´fɔ:tʃənətli/ một cách đáng tiếc, một cách không may
unfriendly friendly /ʌn´frendli/ đối địch, không thân thiện
unhappiness happiness /ʌn´hæpinis/ sự buồn, nỗi buồn
unhappy happy /ʌn´hæpi/ buồn rầu, khổ sở
uniform (n) , (adj) /ˈjunəˌfɔrm/ đồng phục; đều, giống nhau, đồng dạng
unimportant important /¸ʌnim´pɔ:tənt/ không quan trọng


union (n) /'ju:njən/ liên hiệp, sự đoàn kết, sự hiệp nhất
Share
Tweet
Pin
Share
No nhận xét
tonne (n) /tʌn/ tấn
too (adv) /tu:/ cũng
tool (n) /tu:l/ dụng cụ, đồ dùng
tooth (n) /tu:θ/ răng
top (n) , (adj) /tɒp/ chóp, đỉnh; đứng đầu, trên hết
topic (n) /ˈtɒpɪk/ đề tài, chủ đề
Total (adj) (n) /'toutl/ tổng cộng, toàn bộ; tổng số, toàn bộ số lượng
totally (adv) /toutli/ hoàn toàn
touch (v) (n) /tʌtʃ/ sờ, mó, tiếp xúc; sự sờ, sự mó, sự tiếp xúc
tough (adj) /tʌf/chắc, bền, dai
tour (n) , (v) /tuə/ cuộc đo du lịch, cuộc đi dạo, chuyến du lịch; đi du lịch
tourist (n) /'tuərist/ khách du lịch
towards (also toward especially in NAmE) prep. /tə´wɔ:dz/ theo hướng, về hướng
towel (n) /taʊəl/ khăn tắm, khăn lau
tower (n) /'tauə/ tháp
town (n) /taun/ thị trấn, thị xã, thành phố nhỏ
toy (n) , (adj) /tɔi/ đồ chơi, đồ trang trí; thể loại đồ chơi
trace (v) (n) /treis/ phát hiện, tìm thấy, vạch, chỉ ra, phác họa; dấu, vết, một chút
track (n) /træk/ phần của đĩa; đường mòn, đường đua
trade (n) , (v) /treid/ thương mại, buôn bán; buôn bán, trao đổi
trading (n) /treidiη/ sự kinh doanh, việc mua bán
tradition (n) /trə´diʃən/ truyền thống
traditional (adj) /trə´diʃənəl/ theo truyền thống, theo lối cổ
traditionally (adv) /trə´diʃənəlli/ (thuộc) truyền thống, là truyền thống
traffic (n) /'træfik/ sự đi lại, sự giao thông, sự chuyển động
train (n) , (v) /trein/ xe lửa, tàu hỏa; dạy, rèn luyện, đào tạo
training (n) /'trainiŋ/ sự dạy dỗ, sự huấn luyện, sự đào tạo
transfer (v) (n) /'trænsfə:/ dời, di chuyển; sự di chuyển, sự dời chỗ
transform (v) /træns'fɔ:m/ thay đổi, biến đổi
translate (v) /træns´leit/ dịch, biên dịch, phiên dịch
translation (n) /træns'leiʃn/ sự dịch
transparent (adj) /træns´pærənt/ trong suốt; dễ hiểu, sáng sủa
transport (n) (BrE) (NAmE transportation) /'trænspɔ:t/ sự vận chuyển, sự vận tải; phương tiện đi lại
transport (v) (BrE, NAmE) chuyên chở, vận tải
trap (n) , (v) /træp/ đồ đạc, hành lý; bẫy, cạm bãy; bẫy, giữ, chặn lại
travel (v) (n) /'trævl/ đi lại, đi du lịch, di chuyển; sự đi, những chuyến đi
traveller (BrE) (NAmE traveler) (n) /'trævlə/ người đi, lữ khách
treat (v) /tri:t/ đối xử, đối đãi, cư xử
treatment (n) /'tri:tmənt/ sự đối xử, sự cư xử
tree (n) /tri:/ cây
trend (n) /trend/ phương hướng, xu hướng, chiều hướng
trial (n) /'traiəl/ sự thử nghiệm, cuộc thử nghiệm
triangle (n) /´trai¸æηgl/ hình tam giác
trick (n) , (v) /trik/ mưu mẹo, thủ đoạn, trò lừa gatj; lừa, lừa gạt
trip (n) , (v) /trip/ cuộc dạo chơi, cuộc du ngoạn; đi dạo, du ngoạn
tropical (adj) /´trɔpikəl/ nhiệt đới
trouble (n) /'trʌbl/ điều lo lắng, điều muộn phiền
trousers (n) (especially BrE) /´trauzə:z/ quần
truck (n) (especially NAmE) /trʌk/ rau quả tươi


true (adj) /tru:/ đúng, thật
Share
Tweet
Pin
Share
No nhận xét
thin (adj) /θin/ mỏng, mảnh
thing (n) /θiŋ/ cái, đồ, vật
think (v) /θiŋk/ nghĩ, suy nghĩ
thinking (n) /'θiŋkiŋ/ sự suy nghĩ, ý nghĩ
thirsty (adj) /´θə:sti/ khát, cảm thấy khát
this det., pro (n) /ðis/ cái này, điều này, việc này
thorough (adj) /'θʌrə/ cẩn thận, kỹ lưỡng
thoroughly (adv) /'θʌrəli/ kỹ lưỡng, thấu đáo, triệt để
though conj., (adv) /ðəʊ/ dù, dù cho, mặc dù; mặc dù, tuy nhiên, tuy vậy
thought (n) /θɔ:t/ sự suy nghĩ, khả năng suy nghĩ; ý nghĩ, tư tưởng, tư duy
thread (n) /θred/ chỉ, sợi chỉ, sợi dây
threat (n) /θrɛt/ sự đe dọa, lời đe dọa
threaten (v) /'θretn/ dọa, đe dọa
threatening (adj) /´θretəniη/ sự đe dọa, sự hăm dọa
throat (n) /θrout/ cổ, cổ họng
through prep., (adv) /θru:/ qua, xuyên qua
throughout prep., (adv) /θru:'aut/ khắp, suốt
throw (v) /θrou/ ném, vứt, quăng
throw sth away ném đi, vứt đi, liệng đi
thumb (n) /θʌm/ ngón tay cái
Thursday (n) (abbr. Thur., Thurs.) /´θə:zdi/ thứ 5
thus (adv) /ðʌs/ như vậy, như thế, do đó
ticket (n) /'tikit/ vé
tidy adj., (v) /´taidi/ sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng; làm cho sạch sẽ, gọn gàng, ngăn nắp
untidy (adj) /ʌn´taidi/ không gọn gàng, không ngăn nắp, lộn xộn
tie (v) (n) /tai/ buộc, cột, trói; dây buộc, daay trói, dây giày
tie sth up có quan hệ mật thiết, gắn chặt
tight adj., (adv) /tait/ kín, chặt, chật
tightly (adv) /'taitli/ chặc chẽ, sít sao
till until /til/ cho đến khi, tới lúc mà
time (n) /taim/ thời gian, thì giờ
timetable (n) (especially BrE) /´taimteibl/ kế hoạch làm việc, thời gian biểu
tin (n) /tɪn/ thiếc
tiny (adj) /'taini/ rất nhỏ, nhỏ xíu
tip (n) , (v) /tip/ đầu, mút, đỉnh, chóp; bịt đầu, lắp đầu vào
tire (v) (BrE, NAmE), (n) (NAmE) (BrE tyre /'taiз/) /´taiə/ làm mệt mỏi, trở nên mệt nhọc; lốp, vỏ xe
tiring (adj) /´taiəriη/ sự mệt mỏi, sự mệt nhọc
tired (adj) /'taɪəd/ mệt, muốn ngủ, nhàm chán
title (n) /ˈtaɪtl/ đầu đề, tiêu đề; tước vị, tư cách
to prep., infinitive marker /tu:, tu, tз/ theo hướng, tới
today (adv)., (n) /tə'dei/ vào ngày này; hôm nay, ngày nay
toe (n) /tou/ ngón chân (người)
together (adv) /tə'geðə/ cùng nhau, cùng với
toilet (n) /´tɔilit/ nhà vệ sinh; sự trang điểm (rửa mặt, ăn mặc, chải tóc...)
tomato (n) /tə´ma:tou/ cà chua
tomorrow (adv)., (n) /tə'mɔrou/ vào ngày mai; ngày mai
ton (n) /tΔn/ tấn
tone (n) /toun/ tiếng, giọng
tongue (n) /tʌη/ lưỡi


tonight (adv)., (n) /tə´nait/ vào đêm nay, vào tối nay; đêm nay, tối nay
Share
Tweet
Pin
Share
No nhận xét
target (n) /'ta:git/ bia, mục tiêu, đích
task (n) /tɑːsk/ nhiệm vụ, nghĩa vụ, bài tập, công tác, công việc
taste (n) , (v) /teist/ vị, vị giác; nếm
tax (n) , (v) /tæks/ thuế; đánh thuế
taxi (n) /'tæksi/ xe tắc xi
tea (n) /ti:/ cây chè, trà, chè
teach (v) /ti:tʃ/ dạy
teaching (n) /'ti:t∫iŋ/ sự dạy, công việc dạy học
teacher (n) /'ti:t∫ə/ giáo viên
team (n) /ti:m/ đội, nhóm
tear ( NAmE ) (v) (n) /tiə/ xé, làm rắch; chỗ rách, miếng xe; nước mắt
technical (adj) /'teknikl/ (thuộc) kỹ thuật, chuyên môn
technique (n) /tek'ni:k/ kỹ sảo, kỹ thuật, phương pháp kỹ thuật
technology (n) /tek'nɔlədʤi/ kỹ thuật học, công nghệ học
telephone (also phone) (n) , (v) /´telefoun/ máy điện thoại, gọi điện thoại
television (also TV) (n) /´televiʒn/ vô tuyến truyền hình
tell (v) /tel/ nói, nói với
temperature (n) /´tempritʃə/ nhiệt độ
temporary (adj) /ˈtɛmpəˌrɛri/ tạm thời, nhất thời
temporarily (adv) /'tempзrзlti/ tạm
tend (v) /tend/ trông nom, chăm sóc, giữ gìn, hầu hạ
tendency (n) /ˈtɛndənsi/ xu hướng, chiều hướng, khuynh hướng
tension (n) /'tenʃn/ sự căng, độ căng, tình trạng căng
tent (n) /tent/ lều, rạp
term (n) /tɜ:m/ giới hạn, kỳ hạn, khóa, kỳ học
terrible (adj) /'terəbl/ khủng khiếp, ghê sợ
terribly (adv) /'terəbli/ tồi tệ, không chịu nổi
test (n) , (v) /test/ bài kiểm tra, sự thử nghiệm, xét nghiệm; kiểm tra, xét nghiệm, thử nghiệm
text (n) /tɛkst/ nguyên văn, bản văn, chủ đề, đề tì
than prep., conj. /ðæn/ hơn
thank (v) /θæŋk/ cám ơn
thanks exclamation, (n) /'θæŋks/ sự cảm ơn, lời cảm ơn
thank you exclamation, (n) cảm ơn bạn (ông bà, anh chị...)
that det., pro (n)conj. /ðæt/ người ấy, đó, vật ấy, đó; rằng, là
the definite article /ði:, ði, ðз/ cái, con, người, ấy này....
theatre (BrE) (NAmE theater) (n) /ˈθiətər/ rạp hát, nhà hát
their det. /ðea(r)/ của chúng, của chúng nó, của họ
theirs pro (n) /ðeəz/ của chúng, của chúng nó, của họ
them pro (n) /ðem/ chúng, chúng nó, họ
theme (n) /θi:m/ đề tài, chủ đề
themselves pro (n) /ðəm'selvz/ tự chúng, tự họ, tự
then (adv) /ðen/ khi đó, lúc đó, tiếp đó
theory (n) /'θiəri/ lý thuyết, học thuyết
there (adv) /ðeз/ ở nơi đó, tại nơi đó
therefore (adv) /'ðeəfɔ:(r)/ bởi vậy, cho nên, vì thế
they pro (n) /ðei/ chúng, chúng nó, họ; những cái ấy
thick (adj) /θik/ dày; đậm
thickly (adv) /θikli/ dày; dày đặc; thành lớp dày
thickness (n) /´θiknis/ tính chất dày, độ dày, bề dày


thief (n) /θi:f/ kẻ trộm, kẻ cắp
Share
Tweet
Pin
Share
No nhận xét
Newer Posts
Older Posts

About me

Labels

  • 3000 từ vựng
  • Ăn
  • Bí ẩn
  • Bonus
  • Công nghệ
  • Đi lại
  • Đó đây
  • education
  • grammar
  • Hoa hậu
  • ielts
  • Kiến thức
  • Làm việc
  • lich-hoc
  • listening
  • Máy tính
  • Rao vặt tiếng anh
  • reading
  • Smartphone
  • Sống
  • speaking
  • Sự kiện
  • Tám
  • technology
  • Thơ thẩn
  • Tiếng Anh
  • Tiếng anh tổng hợp
  • video
  • villareal
  • vocabulary
  • website
  • writing

recent posts

Sponsor

Blog Archive

  • ►  2017 (17)
    • ►  tháng 5 (3)
    • ►  tháng 4 (2)
    • ►  tháng 3 (12)
  • ►  2016 (38)
    • ►  tháng 10 (1)
    • ►  tháng 6 (1)
    • ►  tháng 5 (3)
    • ►  tháng 4 (4)
    • ►  tháng 3 (2)
    • ►  tháng 1 (27)
  • ►  2015 (11)
    • ►  tháng 1 (11)
  • ▼  2014 (34)
    • ▼  tháng 12 (1)
      • IDIOM thông dụng
    • ►  tháng 9 (2)
      • học tiếng anh miễn phí
      • thử đi rồi biết
    • ►  tháng 8 (15)
      • Từ vựng mới ngày 15/8/2014 (End)
      • 50 từ vựng mới ngày 14/8/2014
      • 50 từ vựng mới ngày 13/8/2014
      • 50 từ vựng mới ngày 12/8/2014
      • 50 từ vựng mới ngày 11/8/2014
      • 50 từ vựng mới ngày 10/8/2014
      • 50 từ vựng mới ngày 9/8/2014
      • 50 từ vựng mới ngày 8/8/2014
      • 50 từ vựng mới ngày 7/8/2014
    • ►  tháng 7 (3)
    • ►  tháng 6 (13)

Distributed By www.sieuthigiadinh.net